19/07/2016
Tính chất vật lý:
Vật liệu INOX 201 có khả năng định hình tốt, ít bị ăn mòn, dễ gia công cắt gọt, có thể hàn bằng kỹ thuật hàn thông thường.
Khối lượng riêng 7,86 g/cm3 .
Vật liệu INOX 201 chịu tương tác từ tính yếu ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao, song có tương tác từ tính mạnh ở nhiệt độ thấp.
Tính chất cơ lý:
Giới hạn bền kéo: Tensile strength: 685 Mpa-696 Mpa
Giới hạn chảy: Yield strength: 292 Mpa-301 Mpa
Compressive yield strength: 365 Mpa
Elastic modulus: 197 Gpa
Poisson’s ratio: 0.27-0.30 ở nhiệt độ 250 C
Độ giãn dài: Elongation at break: 56%-62.50%
Độ cứng: Hardness: 85
Chất liệu Grade |
Giới hạn bền kéo Tensile strength Mpa |
Giới hạn chảy Yield strength Mpa |
Độ giãn dài Elongation at break |
Độ cứng Hardness |
INOX 201 |
685-696 | 292-301 | 56%-62.50% | 85 |
Thành phần hóa học:
Sắt (Iron -Fe) |
Crôm Chromium (Cr) |
Mangan Manganese (Mn) |
Niken Nickel (Ni) |
Silic Silicon (Si) |
Nito Nitrogen (N) |
Cacbon Carbon (C) |
|
Content proportion (%) | 72 | 16.0 – 18.0 | 5.50 – 7.50 | 3.50 – 5.50 | 1.0 | 0.25 | 0.15 |
INOX 201 có giá cả thấp hơn so với INOX 304 do dùng Mangan thay thế cho Nicken theo tỷ lệ 2:1. Vì vậy INOX 201 có độ cứng lớn hơn inox304 khoảng 10-15%, có khả năng chịu ăn mòn kém ơn Inox 304 song Inox 201 vẫn có nhiều tính chất tương tự Inox 304 và có được bề ngoài giống như Inox 304.
0 nhận xét